Xe nâng dầu 2.5 tấn là thiết bị nâng hạ thuộc phân khúc xe nâng dầu 1-10 tấn. Được sử dụng phổ biến, là trợ thủ đắc lực cho hoạt động sản xuất, cho các nhà máy, xí nghiệp, doanh nghiệp. Nhờ những công năng tuyệt vời như tiết kiệm chi phí nhân công, nâng cao hiệu quả công việc, tiết kiệm thời gian… trong quá trình sản xuất. Nếu quý vị có nhu cầu mua xe nâng dầu 2.5 tấn hãy tham khảo thông tin dưới đây hoặc liên hệ Hotline: 0961144081 để nhận được báo giá xe nâng hàng 2.5 tấn ưu đãi nhất.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1. Những điều cần biết về xe nâng dầu 2.5 tấn
1.1 Khái niệm và nguyên lý làm việc của xe nâng 2.5 tấn
1.1.1 Khái niệm
- Xe nâng dầu là loại xe nâng sử dụng động cơ đốt trong để cung cấp động lực cho xe di chuyển và nâng hạ hàng hóa.
- Xe nâng dầu là dòng xe nâng có tải trọng lớn được sử dụng để nâng hạ hàng hóa hiện nay.
1.1.2 Nguyên lý
⭐️ Cơ chế nâng hạ
- Việc nâng hạ sẽ do xy lanh thủy lực kèm xích nâng để lực hiện
- Lấy động lực từ bơm thủy lực để hoạt động.
- Thao tác nâng hạ bằng 01 tay chang ở trên cabin lái.
- Khi muốn nâng hạ nhanh hơn chúng ta kết hợp tay chang với đạp chân ga.
- Thao tác nâng hạ là thao tác chính trên xe nâng 2.5 tấn. Giúp nâng nâng hàng hóa lên cao và lấy hàng hóa từ các kệ cao xuống đất.
⭐️ Cơ chế di chuyển
- Thao tác này tương tự như trên các thiết bị xe động cơ khác.
- Lấy nguồn động lực từ đông cơ qua vi sai và các bán trục để giúp bánh xe quay và di chuyển.
- Trên xe nâng sử dụng dẫn động cầu trước.
- Cơ chế di chuyển giúp xe nâng dầu 2.5 tấn tiến lùi để di chuyển hàng hóa đến nơi cần sắp xếp.
- Thao tác di chuyển sẽ kết hợp tay lái, cần số và chân ga để di chuyển.
⭐️ Cơ chế nghiêng ngả khung
- Thao tác nghiêng ngả khung được thực hiện nhờ 2 xy lanh nghiêng ngả 2 bên. Cơ chế tương tự như xy lanh nâng hạ.
- Được điều khiển bằng 01 tay chang thủy lực.
- Nghiêng ngả khung giúp dễ lấy hàng hóa và khi di chuyển tránh hàng hóa bị trôi ra khỏi càng.
- Xy lanh nghiêng ngả khung trên xe nâng máy dầu 2.5 tấn có thể được thiết kế giấu kín, hoặc thiết kế hở tùy thuộc vào từng dòng xe.
1.2 Điều kiện làm việc phù hợp với xe nâng máy dầu 2.5 tấn
Chiếc xe nâng 2.5 tấn này để phục vụ yêu cầu công việc cụ thể. Dưới đây là 1 số điều kiện tham khảo:
- Với thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt chiếc xe nâng dầu 2.5 tấn phù hợp với nhiều điều kiện làm việc kể cả những nhà xưởng nhỏ hẹp.
- Sử dụng nhiên liệu dầu diesel nên hoạt động liên tục thoải mái, không phải lo về vấn đề nghỉ để sạc như trên xe điện.
- Thoải mái làm việc ở ngoài trời, đáp ứng được tất cả nhu cầu công việc nâng hàng dưới 2.5 tấn.
- Phù hợp với nhiều ngành nghề như: gỗ, vật liệu xây dựng, gạch men, nhựa, thủy sản, nông sản,…
- Phù hợp cả với những đơn vị vận chuyển, nhà kho, bến cảng…
- Phù hợp nhiều điều kiện đường xá từ đường nhựa, đường đổ bê tông hay đến đường đất đá xe nâng dầu 2.5 tấn đều có thể làm việc được.
Ngoài nắm vững được những điều kiện xe có thể làm việc được thì dưới đây cũng là 1 số trường hợp mà xe nâng dầu 2.5 tấn không phục vụ được:
- Do là dòng xe nâng động cơ đốt trong nên chắc chắn trong quá trình sử dụng sẽ gây ra tiếng ồn và khí thải. Vì vậy những công việc yêu cầu khắt khe về tiếng ồn và khí thải đều không thể đáp ứng được. Ví dụ như những nhà kho kín, làm về thực phẩm, kho lạnh…
- Tuy kích thước nhỏ gọn, nhưng mẫu xe nâng 2.5 tấn này không thể thay thế được dòng xe nâng điện nhà kho để nâng hạ hàng hóa trong phạm vi quá nhỏ hẹp.
- Địa hình làm việc quá lầy. Tuy là có thể làm việc được ở nhiều điều kiện khác nhau nhưng những địa hình có cát lún hoặc bùn lầy thì chiếc xe nâng dầu 2.5 tấn thông thường này sẽ không hoạt động được mà cần phải sử dụng xe nâng địa hình chuyên dụng.
1.3 Một số mẫu động cơ được sử dụng trên xe nâng dầu 2.5 tấn Heli
Tham khảo thêm xe nâng dầu 2 tấn Heli
Tham khảo thêm xe nâng dầu 3 tấn Heli
Tham khảo thêm xe nâng dầu 3.5 tấn Heli
1.4 Các hãng xe nâng máy dầu 2.5 tấn nổi tiếng tại Việt Nam hiện nay
- Xe nâng Heli
- Xe nâng TCM
- Xe nâng Komatsu
- Xe nâng Doosan
- Xe nâng Nissan
- Xe nâng Toyota
- Xe nâng Mitsubishi
- Xe nâng Hangcha
2. Các mẫu xe nâng 2.5 tấn Heli được ưa chuộng
2.1 Xe nâng dầu 2.5 tấn H3 series
2.1.1 Thông số kỹ thuật của xe nâng 2.5 tấn H3 series
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD25-WS1H | CPCD25-M3H | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 2500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2150 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2638 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 122 x 40 | |
Chiều rộng xe | mm | 1150 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2280 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 3740 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 7.00 – 12 – 12PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.00 – 9 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 18.7 / 13.8 | |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 35 / 23 | |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 17 / 19 | |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 560 / 600 | |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 450 / 500 | |
Động cơ | Isuzi C240 Nhật Bản | Mitsubishi S4S Nhật Bản | |
Công suất | kW / rpm | 35.4 / 2500 | 35.3 / 2250 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 139.9 / 1800 | 177 / 1700 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 86 x 102 | 94 x 120 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.369 | 3.331 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
Chi tiết về sản phẩm xe nâng dầu 2.5 tấn H3 series
2.1.2 Hình ảnh, video xe nâng máy dầu 2.5 tấn Heli
2.2 Xe nâng dầu 2.5 tấn K2 series
2.2.1 Thông số xe nâng 2.5 tấn K2 series
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD25-Q22K2 | CPCD25-M1K2 | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 2500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2120 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2610 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 122 x 40 | |
Chiều rộng xe | mm | 1160 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2290 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 3650 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 7.00 – 12 – 12PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.00 – 9 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 18 / 12.5 | 19.5 / 12 |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 31 / 23 | 26 / 28 |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 18 / 18 | 18 / 19 |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 500 / 550 | 400 / 420 |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 450 / 500 | 450 / 500 |
Động cơ | Quanchai QC490 China | Mitsubishi S4S Nhật Bản | |
Công suất | kW / rpm | 39 / 2650 | 35.3 / 2250 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 160 / 1800 | 177 / 1700 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 90 x 105 | 94 x 120 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.67 | 3.331 |
Tiêu chuẩn khí thải | China 3 | Euro 3 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
Chi tiết sản phẩm xe nâng dầu 2.5 tấn K2 series
2.2.2 Hình ảnh, video xe nâng 2.5 tấn K2 series
2.3 Xe nâng dầu 2.5 tấn H2000 series
2.3.1 Thông số xe nâng máy dầu 2.5 tấn Heli
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD25-XC5H2 | CPCD25-Q2H2 | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 2500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2070 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2587 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 122 x 40 | |
Chiều rộng xe | mm | 1150 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2280 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 3700 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 7.00 – 12 – 12PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.00 – 9 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 18.5 / 11.8 | |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 24 / 22 | |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 17 / 19 | |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 570 / 600 | |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 450 / 550 | |
Động cơ | Xinchai C490 China | Quanchai QC490 China | |
Công suất | kW / rpm | 40 / 2650 | 39 / 2650 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 160 / 1800 | 160 / 1800 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 90 x 105 | 90 x 105 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.67 | 2.67 |
Tiêu chuẩn khí thải | China 3 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
Chi tiết sản phẩm xe nâng dầu 2.5 tấn H2000 series
2.3.2 Hình ảnh, video xe nâng 2.5 tấn H2000
3. Các bộ công tác lắp trên xe nâng máy dầu 2.5 tấn Heli
3.1 Bộ công tác dịch giá
- Là bộ công tác rất thông dụng hiện nay trên thị trường bởi giá thành rẻ, hiệu quả cho công việc đặc biệt là những công việc sắp xếp hàng hóa trong không gian nhỏ hẹp.
- Bộ dịch giá hay còn có tên gọi khác là bộ side shift giúp dịch chuyển hàng hóa sang trái, phải 20 cm giúp cho việc sắp xếp hàng hóa 1 cách dễ dàng hơn đặc biệt là trong những công việc đóng hàng trong container hoặc các kho xưởng nhỏ hẹp.
- Kể cả những công việc có diện tích lớn nhưng cần sắp xếp hàng sát nhau nhiều doanh nghiệp vẫn lựa chọn bộ công tác dịch giá này để lắp trên xe nâng dầu 2.5 tấn giúp dễ dàng sắp xếp hàng hóa hơn, nâng cao hiệu suất công việc.
3.2 Bộ công tác dịch càng
- Bộ công tác dịch càng là loại có thể thay đổi khoảng cách giữa 2 càng nâng trên xe ngay trên cabin lái.
- Phù hợp với những khách hàng sử dụng nhiều pallet với kích thước khác nhau.
- Dịch càng thủy lực có 2 loại đó là loại 1 tay chang điều khiển dịch cả 2 càng ra cùng 1 lúc và 1 loại khác là mỗi tay chang sẽ thực hiện thao tác dịch chuyển của từng càng 1. Tuy nhiên hiện tại thường sử dụng loại 1 tay chang để thay đổi khoảng cách càng được đều và ổn định hơn. Đảm bảo xe nâng dầu 2.5 tấn hoạt động tốt hơn và cũng dễ dàng thao tác hơn.
4. Những câu hỏi khi khác hàng đi mua xe nâng dầu 2.5 tấn
4.1 Nên lựa chọn xe nâng 2.5 tấn mới hay cũ?
Đây là một câu hỏi muôn thuở đối với tất cả các dòng xe nâng cũng như với tất cả các thiết bị khác. Đối với mỗi loại thì sẽ có ưu và nhược điểm riêng để phù hợp với từng đối tượng khách hàng khác nhau:
- Xe nâng 2.5 tấn Heli mới 100% đầy đủ chứng chỉ, giấy tờ, bảo hành 12 tháng sẽ đảm bảo về chất lượng, chính sách sau bán hàng cũng như được hỗ trợ tận tình từ hãng. Nên những vấn đề về bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng không phải lo lắng. Tuy nhiên mức giá ổn định, không có nhiều sự lựa chọn như xe cũ.
- Xe nâng dầu 2.5 tấn cũ thì lại có rất nhiều mức giá khác nhau nhưng những dòng giá rẻ thì thường là đời rất cũ tuổi đời xe từ 10-20 năm vì vậy chất lượng xe không còn đảm bảo, phụ tùng thay thế khó khăn và không còn được hỗ trợ từ hãng. Còn những dòng xe dùng tốt thì giá cũng tương đương những chiếc xe nâng Heli mới.
Xe nâng cũ thì phù hợp với những bác hiểu về xe nâng và có kiến thức kỹ thuật để có thể lựa được chiếc xe nâng dầu 2.5 tấn tốt mà giá tốt. Còn những bác không biết nhiều về kỹ thuật cần xe đầy đủ giấy tờ, chất lượng tốt, dịch vụ sau bán hàng tốt thì lựa chọn xe mới.
4.2 Chính sách bảo hành như thế nào?
- Xe nâng dầu 2.5 tấn Heli được bảo hành 12 tháng hoặc 2000 giờ theo đúng tiêu chuẩn quy định của Heli trên toàn cầu.
- Trong thời gian bảo hành quý khách được miễn phí công bảo dưỡng 03 lần để đảm bảo cho thiết bị nâng hạ hoạt động tốt nhất.
- Trong thời gian bảo hành quý khách sẽ được sửa chữa hoặc cung cấp linh kiện miễn phí tận nơi đối với những trục trặc kỹ thuật do lỗi của nhà sản xuất gây ra.
- Tuy nhiên chính sách bảo hành này không áp dụng cho:
+ Các phụ tùng hao mòn như lốp, lọc, dây đai, cáp điện, chổi than, bóng đèn, cầu chì….
+ khách hàng tự ý thay đổi kết cấu hay sửa chữa xe nâng hàng 2.5 tấn mà không có sự đồng ý của bên Heli Bình Minh.
+ Lỗi vận hành bất cẩn xây ra những hư hại.
+ Không bảo dưỡng định kỳ theo khuyến cáo, dẫn đến các hư hỏng.
Xem thêm chi tiết về chính sách bảo hành
4.3 Giá xe nâng dầu 2.5 tấn ở đâu tốt nhất
✣ Công ty TNHH xe nâng Bình Minh được vinh dự là đại lý độc quyền hãng xe nâng Heli tại Việt Nam từ 2013. Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vựa xe nâng hàng cũng như cơ sở kho bãi trải khắp cả nước, đội ngũ nhân viên hùng hậu, có nhiều năm kinh nghiệm….Luôn luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
✣Tại đây quý khách hàng sẽ được rất nhiều lợi ích như sau:
- Giá xe nâng hàng 2.5 tấn tận gốc nhà máy
- Xem xe thoải mái tại kho xưởng ( đến khi nào ưng thì lấy )
- Được nhân viên giàu kinh nghiệm tư vấn miễn phí 24/7.
- Chế độ bảo hành dài hạn. Bảo trì trọn đời sản phẩm.
- Miễn phí giao xe toàn quốc.
- Và còn rất nhiều ưu đãi hấp dẫn khác…
Công ty TNHH xe nâng Bình Minh là đại lý thương hiệu xe nâng hàng HELI tại Việt Nam.
✤ Trụ sở: Khu dịch vụ sân bay Gia Lâm, Tổ 1, Đường dẫn Cầu Vĩnh Tuy, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam.
✤ Chi nhánh HCM: 09-D1 Senturia Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh.
✤ Chi nhánh Đà Nẵng: Lô A4-12, Đường Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng.
✤ Chi nhánh Đồng Nai: Số 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai.
✤ Chi nhánh Bắc Ninh: Số 2 Đường TS12, KCN Tiên Sơn, H. Tiên Du, T. Bắc Ninh.
Liên hệ ngay số để được tư vấn và báo giá chiếc xe phù hợp với nhu cầu công việc. Hỗ trợ 24/7.
Hotline: 0961144081 ( Mr Xuyên)
Email: nguyenxuyenheli@gmail.com