Xe nâng nhà kho sử dụng điện ngày càng có vai trò quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Với thiết kế đơn giản, sử dụng nhiên liệu điện không gây tiếng ồn, không có khí thải… thân thiện với môi trường. Và đặc biệt là có thể hoạt đọng trong nhiều điều kiện mà xe dầu không thể làm được. Để đáp ứng được với nhu cầu công việc ngày càng đa dạng của khách hàng, xe nâng Heli không ngừng tiếp thu và phát triển những mẫu xe nâng nhà kho giúp tối ưu với công việc của quý khách hàng.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1. Tầm quan trọng của xe nâng nhà kho
Với sự phát triển liên tục không ngừng của ngành công nghiệp hiện tại, nhu cầu lưu kho, sắp xếp hàng hóa tăng lên không ngừng. Trong khi đó diện tích kho xưởng càng ngày càng chặt hẹp hơn, chi phí thuê cũng như mua mặt bằng cao. Dẫn đến bắt buộc các công ty phải sắp xếp hàng hóa lên những tầng rất cao để tối ưu diện tích mặt bằng. Chính vì vậy những mẫu xe nâng nhà kho đã được sản xuất ra để chuyên dụng cho công việc này, với kích thước nhỏ gọn, bán kính quay vòng nhỏ, khả năng nâng cao vượt trội… đã giải quyết bài toán về tối ưu không gian.
2. Các thông số cần lưu ý khi lựa chọn xe nâng nhà kho
✦ Tải trọng hàng lớn nhất cần nâng là bao nhiêu để chọn tải trọng cho xe.
✦ Chiều cao nâng tối đã là bao nhiêu đẻ chọn khung nâng phù hợp.
✦ Kích thước dài, rộng, cao là bao nhiêu để tính xem tâm tải trọng của hàng hóa là bao nhiêu, để tính toán tải trọng nâng được nếu hàng hóa kích thước quá lớn.
✦ Tại chiều cao nâng tối đa thì hàng cần nâng nặng bao nhiêu để lựa chọn xe nâng nhà kho đáp ứng được nhu cầu.
✦ Loại pallet đang sử dụng và kích thước pallet để lựa chọn loại càng phù hợp.
✦ Chiều cao của nhà xưởng và các cửa ra vào để lựa chọn loại khung phù hợp.
✦ Địa hình của nhà xưởng: có bằng phẳng không? có các dốc nhiều không?
✦ Kích thước giữa các giá kệ ( lối đi ) trong kho là bao nhiêu? để xác định xe có bán kính quay vòng phù hợp.
✦ Cần xe nâng nhà kho làm việc bao nhiêu giờ/ 1 ngày.
✦ Nhu cầu công việc cụ thể: có cần làm việc trong contairer không, có sử dụng trong kho lạnh không….
3. Các mẫu xe nâng điện nhà kho trên thị trường
Xe nâng nhà kho ngày càng được phát triển để phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Với mỗi dòng xe điện khác nhau sẽ có những ứng dụng vào các công việc khác nhau. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu 1 số dòng xe điện nhà kho hiện nay:
3.1 Xe nâng điện tầm thấp Pallet Truck
3.1.1 Ưu điểm và phạm vi hoạt động
✦ Xe nâng tay điện thấp pallet có tốc di chuyển nhanh, phù hợp với các công việc di chuyển pallet, đóng hàng vào container.
✦ Người lái có thể đứng lên bệ đứng lái để điều khiển hoặc dắt lái đi bộ theo xe để làm việc.
✦ Thời gian hoạt động lâu, ổn định trong khoảng từ 6-8 giờ. Thời gian sạc nhanh chỉ từ 4-6 giờ ( đối với ác quy chì- axit).
✦ Ngoài ra còn có option pin lithium cho thời gian sạc siêu nhanh chỉ từ 1-2 giờ sử dụng từ 6-8 giờ. Đảm bảo làm việc 1, 2 thậm chí là 3 ca làm việc.
✦ Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
✦ Dễ dàng thao tác và vận hành.
✦ Giá thành đầu tư thấp, thời gian hoàn vốn nhanh.
✦ Phụ tùng thay thế đầy đủ, chính hãng.
3.1.2 Nhược điểm
✦ Chiều cao nâng tối đa chỉ 200 mm nên không phù hợp với nhu cầu công việc cần nâng lên các giá kệ cao.
✦ Địa hình di chuyển cần bằng phẳng, không quá dốc.
3.1.3 Các thông số kỹ thuật cơ bản của xe Heli
Thông số chính | Đơn vị | |
Model | CBD | |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 1500 -3500 |
Chiều cao càng khi nâng tối đa | mm | 200 |
Chiều cao càng khi hạ thấp nhất | mm | 85 |
Tâm tải trọng | mm | 600 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1150-1220 |
Độ rộng càng nâng | mm | 550-685 |
Kiểu di chuyển | Đứng lái, dắt lái | |
Bánh di chuyển | Bánh PU | |
Động cơ điện ( mô-tơ điện) | Điện DC/AC | |
Ắc quy | Chì-axit, Lithium | |
Bảo hành | Tháng | 12 tháng |
3.1.4 Video tham khảo 1 số mẫu xe nâng tay điện thấp ( xe nâng nhà kho mini)
>> Tham khảo thêm các mẫu xe nâng mini
3.2 Xe nâng tay điện nâng cao Pallet Stacker
3.2.1 Ưu điểm và phạm vi hoạt động
✦ Dây là dòng xe cải tiến của dòng Pallet Truck. Chúng có khả năng nâng cao giúp xếp hoặc lấy hàng trên các giá kệ cao.
✦ Được thiết kế khung nâng chắc chắn, bền bỉ với thời gian.
✦ Phù hợp với cả pallet 1 mặt, pallet 2 mặt và những ván gỗ tự đóng.
✦ Nâng hạ và di chuyển hoàn toàn bằng điện, nâng cao hiệu suất công việc.
✦ Trang bị mô-tơ trợ lực lái, giúp thao tác nhẹ nhàng và dễ sử dụng.
✦ Tải trọng nâng từ 600-2000 kg. Chiều cao nâng lên tới 5800 mm, Có thể phù hợp với rất nhiều điều kiện làm việc tại các nhà xưởng khác nhau.
✦ Hoạt động êm ái, thân thiện với môi trường.
✦ Phụ tùng thay thế chính hãng.
3.2.2 Nhược điểm
✦ Gầm xe nâng thấp hạn chế trong việc di chuyển trong đường gồ ghề, và các loại địa hình dốc cao.
✦ So với những dòng xe ngồi lái thì cường độ làm việc và năng suất thấp hơn.
✦ Không phù hợp để lắp các bộ công tác xoay, lật, xúc đổ….
3.2.3 Các thông số kỹ thuật cơ bản của xe nâng điện tay cao
Thông số chính | Đơn vị | |
Model | CDD, CTD… | |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 600 -2000 |
Chiều cao càng khi nâng tối đa | mm | 5800 |
Chiều cao càng khi hạ thấp nhất | mm | 85 |
Tâm tải trọng | mm | 600 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1150-1220 |
Độ rộng càng nâng | mm | 550-685 |
Kiểu di chuyển | Đứng lái, dắt lái | |
Bánh di chuyển | Bánh PU | |
Động cơ điện ( mô-tơ điện) | Điện DC/AC | |
Ắc quy | Chì-axit, Lithium | |
Bảo hành | tháng | 12 tháng |
3.2.4 Video một số xe nâng tay cao của Heli
> Chi tiết về các mẫu xe nâng tay điện cao
3.3 Xe nâng Reach Truck
3.3.1 Hình ảnrh video của 1 số mẫu xe Reach Truck Heli
3.3.2 Ưu điểm
✦ Đây là dòng xe điện dùng trong các kho kệ có lối đi hẹp khoảng tầm 3m, mà yêu cầu công việc cần nâng hàng lên cao lên tới 12.5 mét.
✦ Reach Truck phù hợp ở khu vực lưu trữ hàng hóa. Vì ở khu vực này thường được thiết kế xây giá kệ cao cùng lối đi hẹp để tận dụng tối đa không gian lưu trữ.
✦ Chiều cao nâng từ 3-12.5 mét, tải trọng nâng từ 1-2.5 tấn.
✦ Nâng hạ và di chuyển hoàn toàn bằng điện, dễ dàng thao tác. Có 2 lựa chọn đứng lái và ngồi lái tùy thuộc vào công việc.
✦ Hệ thống mô-tơ điện xoay chiều không chổi than, không cần bảo trì.
✦ Trang bị nhiều hệ thống cảm biến tân tiến, giúp đảm bảo xe hoạt động an toàn và hiệu quả.
✦ Có 2 lựa chon đứng lái và ngồi lái phù hợp với từng điều kiện làm việc khác nhau.
✦ Có nhiều option lựa chọn pin axit-chì, pin lithium, lắp bộ công tắc cắt kéo để làm việc trong các kệ đôi Double deep.
✦ Phụ tùng thay thế chính hãng.
3.3.3 Nhược điểm
✦ Giá cả đầu tư tương đối cao.
✦ Bánh xe nâng thích hợp với mặt bằng phẳng, không leo được dốc cao.
✦ Xe nâng Reach Truck nhỏ gọn nên di chuyển quãng đường quá dài sẽ khá tốn thời gian, tốn điện và giảm hiệu quả công suất làm việc.
3.3.4 Một vài thông số kỹ thuật cơ bản của xe nâng Reach Truck
Thông số chính | Đơn vị | |
Model | CQD | |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 1000- 2500 |
Chiều cao càng khi nâng tối đa | mm | 12500 |
Chiều cao càng khi hạ thấp nhất | mm | |
Tâm tải trọng | mm | 500 |
Kích thước càng | mm | 35 x 100 x 920 |
Độ rộng càng nâng | mm | tùy chỉnh như xe dầu |
Kiểu di chuyển | Đứng lái, ngồi lái | |
Bánh di chuyển | Bánh PU | |
Động cơ điện ( mô-tơ điện) | Điện AC ( điện xoay chiểu) | |
Ắc quy | Chì-axit, Lithium | |
Bảo hành | tháng | 12 tháng |
> Tham khảo chi tiết các mẫu xe nâng Reach Truck
3.4 Xe nâng điện ngồi lái
3.4.1 Hình ảnh, video thực tế của xe nâng ngồi lái Heli
3.4.2 Ưu điểm và phạm vi hoạt động
✦ Xe nâng điện ngồi lái có 2 loại cơ bản: 3 bánh và 4 bánh.
✦ Thiết kế bên ngoài rất giống dòng xe nâng động cơ, tuy nhiên nguồn năng lượng được cung cấp từ mình ắc quy.
✦ Xe nâng điện ngồi lái có thể hoạt động được trong niều điều kiện làm việc khác nhau, từ đóng hàng trong container đến hoạt động trong các nhà xưởng, kho lạnh….
✦ Trang bị mô tơ công suất cao, điện xoay chiều AC không chổi than, không cần bảo trì.
✦ Thiết kế khung vỏ chắc chắn, hoạt động bền bỉ, thao tác vận hành đơn giản.
✦ Bo mạch điều khiển Cutis (Mỹ) hoặc Zapi ( Ý) cho tốc độ phản hồi nhanh, dộ chính xác cao.
✦ Ắc quy dung lượng cao hoạt động ổn định từ 6-8 giờ, thời gian sạc nhanh từ 1-2 giờ ( Pin Lithium), độ bền lên tới 10 năm.
✦ Trang bị nhiều cảm biến an toàn OPS, SAS.
✦ Phụ tùng thay thế chính hãng.
✦ Bảo hành lên tới 5 năm.
3.4.3 Điểm hạn chế trên xe điện ngồi lái
✦ Cần không gian hoạt động lớn.
✦ Chi phí đầu tư tương đối cao.
3.4.4 Thông số kỹ thuật xe điện ngồi lái
Thông số chính | Đơn vị | |
Model | CPD | |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 1000- 10000 |
Chiều cao càng khi nâng tối đa | mm | 7000 |
Chiều cao càng khi hạ thấp nhất | mm | |
Tâm tải trọng | mm | 500 |
Chiều dài càng | mm | 920- 2120 |
Độ rộng càng nâng | mm | tùy chỉnh như xe dầu |
Kiểu di chuyển | Ngồi lái | |
Bánh di chuyển | Lốp đặc, lốp hơi | |
Động cơ điện ( mô-tơ điện) | Điện AC / DC | |
Ắc quy | Chì-axit, Lithium | |
Bảo hành | năm | 5 năm |
>> Tham khảo đầy đủ các mẫu xe điện ngồi lái Heli
3.5 Xe nâng 3 chiều VNA ( Very Narrow Aisle)
3.5.1 Ứng dụng và phạm vị hoạt động
✦ Xe nâng VNA- Very Narrow Aisle có nghĩa là lối đi rất hẹp. Đây là bản đặc biệt cao cấp của dòng xe điện Reach Truck.
✦ Lối đi trên mẫu xe này nhỏ hơn rất nhiều so với dòng Reach Truck cùng với khả năng lấy hàng 3 chiều.
✦ Thiết bị nâng hạ VNA là lựa chọn của tương lai, giúp tận dụng tới 70% không gian chưa hàng của kho xưởng.
✦ Sử dụng hệ thống mô-tơ điện xoay chiều không chổi than, không cần bảo trì.
✦ Hệ thống tay chang điện, giúp thao tác đơn giản, nhẹ nhàng, độ chính xác cao.
✦ Màn hình hiển thị đầy đủ thông số như: phanh tay, tốc độ lái, hướng bánh lái, mã lỗi….
✦ Pin dung lượng cao nâng cao thời gian hoạt động.
✦ Có thể sử dụng ở lối đi siêu nhỏ chỉ từ 1,7 mét.
✦ Phụ tùng thay thế chính hãng
✦ Bảo hành 12 tháng.
3.5.2 Nhược điểm
✦ Chi phí đầu tư cao, thời gian hoàn vốn lâu.
3.5.3 Video giới thiệu xe nâng 3 chiều của Heli
3.5.4 Thông số kỹ thuật cơ bản
Thông số chính | Đơn vị | |
Model | OPD15 | |
Kiểu hoạt động | Nâng 3 chiều | |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 1500 |
Chiều cao càng khi nâng tối đa | mm | 10500 |
Chiều cao càng khi hạ thấp nhất | mm | |
Tâm tải trọng | mm | 600 |
Kích thước càng | mm | 45 x 125 x 1250 |
Độ rộng càng nâng | mm | Tùy chỉnh như xe dầu |
Kiểu di chuyển | Ngồi lái | |
Bánh di chuyển | Bánh PU | |
Động cơ điện ( mô-tơ điện) | Điện AC | |
Ắc quy | Chì-axit, Lithium | |
Bảo hành | tháng | 12 tháng |
Kích thước xe | mm | 3340 x 1520 x 2200 |
Tốc độ di chuyển ( có tải/ không tải) | km/h | 11/12 |
Tốc độ nâng ( có tải/ không tải) | mm/s | 200/360 |
Tốc độ hạ ( có tải/ không tải) | mm/s | 400/300 |
Ắc quy | V/Ah | 48/1000 |
4. Địa chỉ bán xe nâng nhà kho uy tín tại Việt Nam
✣ Công ty TNHH xe nâng Bình Minh được vinh dự là đại lý độc quyền hãng xe nâng Heli tại Việt Nam từ 2013. Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vựa xe nâng nhà kho cũng như cơ sở kho bãi trải khắp cả nước, đội ngũ nhân viên hùng hậu, có nhiều năm kinh nghiệm….Luôn luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
✣Tại đây quý khách hàng sẽ được rất nhiều lợi ích như sau:
- Mua xe nâng nhà kho của Heli với giá gốc nhà máy
- Xem xe thoải mái tại kho xưởng ( đến khi nào ưng thì lấy )
- Được nhân viên giàu kinh nghiệm tư vấn miễn phí 24/7.
- Chế độ bảo hành dài hạn. Bảo trì trọn đời sản phẩm.
- Miễn phí giao xe toàn quốc.
- Và còn rất nhiều ưu đãi hấp dẫn khác…
Công ty TNHH xe nâng Bình Minh là đại lý thương hiệu xe nâng hàng HELI tại Việt Nam.
✤ Trụ sở: Khu dịch vụ sân bay Gia Lâm, Tổ 1, Đường dẫn Cầu Vĩnh Tuy, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam.
✤ Chi nhánh HCM: Tòa nhà Gia Định, 566 QL13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
✤ Chi nhánh Đà Nẵng: Lô A4-12, Đường Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng.
✤ Chi nhánh Đồng Nai: Số 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai.
✤ Chi nhánh Bắc Ninh: Số 2 Đường TS12, KCN Tiên Sơn, H. Tiên Du, T. Bắc Ninh.
Liên hệ ngay số để được tư vấn và báo giá chiếc xe phù hợp với nhu cầu công việc. Hỗ trợ 24/7.
Hotline: 0961144081 ( Mr Xuyên)
Email: nguyenxuyenheli@gmail.com