Xe nâng điện
Xe nâng điện đang ngày càng được tin dùng nhờ khác phục được những điển yếu về thời lượng sử dụng cũng như các điều kiện làm việc. Không chỉ khắc phục những yếu điểm, xe nâng điện cũng có rất nhiều ưu điểm so với xe nâng dầu như: không có khỉ thảo, hoạt động yên tĩnh… Mọi người cũng thường được biết về những điều cơ bản về dòng electric forklift này nhưng không phải ai cũng nắm rõ được các thông tin. Xe nâng điện bao gồm: xe nâng điện ngồi lái, xe nâng điện đứng lái và xe nâng điện mini.Dưới đây là tất cả thông tin về xe nâng điện từ tính năng, phân loại, phạm vi sử dụng của từng loại:
1. Xe nâng điện là gì?
1.1 Khái niệm xe nâng điện
- Xe nâng điện có tên tiếng Anh là Electric Forklift hay Forklift Battery là một trong những thiết bị nâng hạ sử dụng nhiên liệu lấy từ bình ắc quy để cung cấp năng lượng cho các mô tơ nhắm phục vụ công việc nâng hạ và di chuyển hàng hóa.
- Cùng với sự phát triển không ngừng của công nghệ thì xe nâng điện đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp từ sản xuất, bốc xếp và các kho hàng.
1.2 Nguyên lý hoạt động của electric forklift
Cơ bản nguyên lý làm việc và sử dụng trên những dòng xe nâng điện này khá đơn giản.
- Nguyên lý chung là lấy nguồn điện từ bình ắc quy để cung cấp nguyên liệu cho các moto hoạt động tạo động lực giúp các cơ cấu như bánh xe, và các bơm hoạt động.
- Còn khi sử dụng thì cần chú ý đến các thao tác cơ bản như nâng, hạ, di chuyển và điều hướng, phanh, và thao tác các bộ công tác nếu có. Mỗi dòng xe đứng lái hay ngồi lái thì đều có những cách sử dụng riêng biết nhưng đều dựa trên các thao tác và nguyên lý cơ bản ở trên
- Nguyên lý cơ bản là vậy tuy nhiên để có thể lái thành thạo thì cũng cần khoảng thời gian nhất định để có thể làm quen xe.
1.3 Lợi ích khi mua xe nâng điện
- Hoạt động êm ái, không tạo ra tiếng ồn, khí thải gây ô nhiểm môi trường.
- Không tốn nhiều chi phí cho bảo dưỡng định kỳ cho việc thay nhớt, lọc, như trên xe dầu.
- Xe nâng điện có kích thước nhỏ gọn hơn xe dầu cùng tải trọng, có thể dễ dàng hoạt động trong nhà xưởng nhỏ hẹp.
- Nhiên liệu điện dễ dàng cung cấp, chi phí cũng rẻ hơn nhiều so với nhiên liệu dầu diesel hay xăng gas.
- Không sử dụng nhiên liệu xăng gas hay dầu diesel nên giảm thiểu khả năng cháy nổ.
2. Xe nâng điện ngồi lái
Xe nâng ngồi lái là dòng xe có thiết kế tương tự như xe dầu nhưng chạy bằng điện có thể làm việc được trên rất nhiều điều kiện khác nhau:
2.1 Phạm vi hoạt động của xe nâng điện ngồi lái
- Vì có thiết kế tương tự xe dầu nên xe nâng ngồi lái có thể làm việc được hầu như ở tất cả các ngành như: thực phẩm, vận chuyển hàng hóa, làm trong kho lạnh, làm gỗ, làm gạch, sản xuất lốp…
- Tuy nhiên kích thước xe khá lớn cùng với bán kính quay vòng lớn cũng là 1 trở ngại cho dòng xe nâng điện ngồi lái khi cần làm việc trong các kho chứa đồ nhỏ, hep.
2.2 Cấu tạo của xe nâng điện ngồi lái
Xe nâng Heli được cấu tạo từ những bộ phận cơ bản sau:
1: Bánh sau ( lốp sau) | 2: Bánh trước ( lốp trước) | 3: Xy lanh nghiêng khung | 4; Ghế ngồi |
5: Cabin | 6: Tay chang thủy lực | 7: Đèn Led chiếu sáng | 8: Đèn xy nhan |
9: Vô lăng lái | 10: Phanh tay | 11: Nắp capo | 12: Nắp để thêm nhiên liệu |
14: Đối trọng | 17: Càng nâng | 18: Giá treo càng | 22: Khung nâng |
2.3 Thông số kỹ thuật của xe nâng điện ngồi lái
Thông số kỹ thuật xe nâng pin Lithium 2.5 tấn G2 series của Heli
Thông số chính | Đơn vị | CPD25-GB2Li-S | CPD25-GB2Li-M | CPD25-GB2Li-H |
Model xe | Sê-ri G2 | Sê-ri G2 | Sê-ri G2 | |
Nhiên liệu | Điện | Điện | Điện | |
Sức nâng max | Kilôgam | 2500 | 2500 | 2500 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Số di chuyển | Số tự động | Số tự động | Số tự động | |
Chiều cao nâng max | mm | 2000-7500 | 2000-7500 | 2000-7500 |
Chiều dài chưa gồm càng | mm | 2432 | 2432 | 2432 |
Chiều rộng của xe | mm | 1160 | 1160 | 1160 |
Không gian làm việc tối thiểu – Ast pallet 1mx1.2m | mm | 3710 | 3710 | 3710 |
Chiều dài nĩa nâng | mm | 920-2120 | 920-2120 | 920-2120 |
Kiểu lốp | Lốp hơi
Lốp đặc |
Lốp hơi
Lốp đặc |
Lốp hơi
Lốp đặc |
|
Kích thước lốp
|
7,00-12-14PR
18×7-8-14PR |
7,00-12-14PR
18×7-8-14PR |
7,00-12-14PR
18×7-8-14PR |
|
Tốc độ di chuyển
Có tải / không tải |
Km / h | 14 / 15 | 18 / 19 | 19 / 20 |
Tốc độ nâng
Có tải / không tải |
m / s | 0.35 / 0.49 | 0.44 / 0.56 | 0.47 / 0.60 |
Tốc độ hạ
Có tải / không tải |
m / s | 0.47 / 0.5 | 0.47 / 0.5 | 0.47 / 0.5 |
Công suất
|
kw | 15
21 |
16.6
25.5 |
16.6
26 |
Dung tích bình ác quy | V / A | 80/202 | 80/271 | 80/271 |
Sức kéo | N | 16500 | 19000 | 22500 |
…………………… | …………. | ……………. | ……………. | ……………. |
2.4 Hình ảnh thực tế của 1 số mẫu xe nâng điện ngồi lái
3. Xe nâng điện đứng lái
Xe nâng điện đứng lái, dắt lái rất đa dạng về hình dáng, kích thước, chiều cao nâng, tải trọng nâng để đáp ứng được đầy đủ các nhu cầu công việc cụ thế.
3.1 Phạm vi hoạt động của xe nâng điện đứng lái
- Là dòng xe nâng chuyên dùng trong các nên xưởng bằng phẳng đặc biệt là nền epoxy.
- Nâng hạ và di chuyển hoàn toàn bằng điện.
- Phù hợp với các nhà xưởng có lối đi nhỏ, hẹp, cần nâng hàng không quá 2 tấn lên cao không quá 5,5 mét.
- Là phiên bản bổ sung cho dòng xe nâng ngồi lái.
- Tuy nhiên dòng xe nâng điện đứng lái này không làm việc được ở những điều kiền đường đi mấp mô, có độ dốc cao cũng như đi qua các gờ giảm tốc cao.
3.2 Cấu tạo của xe nâng điện đứng lái
|
3.3 Thông số kỹ thuật của xe nâng điện đứng lái
Thông số | Đơn vị | ||||
Người mẫu | CDD15J | CDD16 / 20-D930 | CTD16-960 | CPD06-970 | |
Nhiên liệu | Điện | Điện | Điện | Điện | |
Sức nâng | Kilôgam | 1500 | 1600/2000 | 1600 | 600 |
Tâm tải trọng | mm | 600 | 600 | 600 | 500 |
Loại bánh di chuyển | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | |
Kiểu vận hành | Dắt lái | Dắt lái/Đứng lái | Dắt lái/Đứng lái | Dắt lái/Đứng lái | |
Chiều cao nâng tối đa | mm | 3500 | 4000 | 5000 | 3300 |
Số lượng bánh xe | 1/1/4 | 1/2/4 | 1/2/4 | 1/0/2 | |
Kích thước càng | mm | 1150/160/60 | 1150(1220)/185/55 | 1070 x 100 x 40 | 1070 x 100 x 40 |
Chiều dài xe | mm | 1740 | 2050/2470 | 2073/2493 | 2240/2660 |
Chiều rộng xe | mm | 795 | 856 | 1470 | 1015 |
Bán kính quay vòng | mm | 1342 | 1580/1990 | 1630/2040 | 971 / 1436 |
Bán kính quay vòng với pallet 1m x 1.2m | mm | 2074 | 2210/2600 | 2260/2650 | 2379/2844 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 50 | 50 | 50 | 50 |
Tốc độ di chuyển có tải/ không tải | Km / h | 4.0 / 4.2 | 6/6 | 6/6 | 5/5.5 |
Tốc dộ nâng có tải/ không tải | mm / s | 92 / 136 | 130/180 | 130/180 | 130/230 |
Khả năng leo dốc có tải/ không tải | % | 6/8 | 6/8 | 6/8 | 5/7 |
Công suất mô-tơ | kW | AC0,75 / DC2,2 | AC1.5 / DC3.0 / DC0.15 | AC1.5 / DC3.0 / DC0.15 | AC1.5 / DC3.0 / DC0.15 |
Dung lượng bình | V / À | 24V / 100 Ah | 24V / 280 Ah | 24/280 | 24/270 |
Trọng lượng xe | Kilôgam | 507 | 1213 | 1577 | 1561 |
3.4 Hình ảnh thực tế của 1 số mẫu xe nâng điện đứng lái
4. Xe nâng điện mini
Xe nâng điện mini có cấu tạo, kích thước và tính năng tương tự như những dòng xe nâng tay cao chạy điện phía trên. Tuy nhiên chỉ nâng cao được 20 cm với tải trọng nâng 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 3.5 tấn nên dòng xe nâng này sẽ phù hợp với những điều kiện cụ thể.
4.1 Phạm vi hoạt động của xe nâng điện mini
- Xe nâng điện mini có cấu tạo đơn giản, nhỏ gọn phù hợp với các nhà xưởng nhỏ hẹp, bằng phẳng. Không yêu cầu nâng cao chỉ cần nhiệm vụ chính là di chuyển pallet hàng giữa các khoảng cách.
- Chi phí đầu tư thấp phù hợp với mọi đối tượng khách hàng từ khách hàng doanh nghiệp đến khách hàng tư nhân.
- Dễ dàng thao tác, chỉ cần lái vài lần là có thể dễ dàng thao tác chiếc xe này.
4.2 Cấu tạo của xe nâng điện mini
|
4.3 Thông số kỹ thuật của xe nâng điện mini
Thông số | Đơn vị | |||
Người mẫu | CBD20J-Li3 | CBD20-410 | CBD30-460 | |
Nhiên liệu | Điện | Điện | Điện | |
Sức nâng | Kilôgam | 2000 | 2000 | 3000 |
Tâm tải trọng | mm | 600 | 600 | 600 |
Kiểu vận hành | Dắt lái | Dắt lái/ Đứng lái | Dắt lái/ Đứng lái | |
Trọng lượng xe tính cả pin Lithium | Kilôgam | 150 | 664 | 831 |
Chiều cao nâng hàng | mm | 200 | 200 | 200 |
Chiều dài xe | mm | 1550 | 1874/2247 | 1916/2333 |
Chiều rộng xe | mm | 550 – 685 | 725 | 790 |
Tốc độ di chuyển có tải / không tải | km / h | 4.2 / 4.5 | 5.5 / 6.0 | 6 / 6 |
Khả năng leo dốc | % | 5- 10 | 6 / 16 | 6 / 16 |
Loại bánh di chuyển | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | |
Số lượng bánh xe | chiếc | 1/0/4 | 1/1/4 | 1/2/4 |
Công suất mô tơ di chuyển/ nâng hạ | kW | DC0,75 / DC0,8 | AC15 / DC1.2 | AC15 / DC1.2 |
Dung lượng ác quy | V / Ah | 48V / 20 | 24V / 210 | 24V / 270 |
Bán kính quay vòng | mm | 1345 | 2030/ 2340 | 2077/2458 |
Khoảng cách từ đất đến mặt càng khi chưa nâng | mm | 85 | 85 | 85 |
Độ rộng của càng | mm | 550- 685 | 550- 685 | 550- 685 |
Bo mạch điều khiển | Cutis ( Mỹ) | Cutis ( Mỹ) | Cutis ( Mỹ) |
4.4 Hình ảnh thực tế của 1 số mẫu xe nâng điện mini
5. Những kinh nghiệm khi lựa chọn xe nâng điện
Để lựa chọn được xe nâng điện phù hợp với nhu cầu công việc mọi người cần lưu ý những điểm sau:
✣ Tải trọng hàng hóa lớn nhất ?
✣ Chiều cao nâng lớn nhất ?
✣ Kích thước dài x rộng x cao của hàng hóa?
✣ Kích thước lối đi của nhà xưởng ?
✣ Điều kiện làm việc như thế nào ?
✣ Thời gian làm viêc thực tế khoảng bao nhiêu giờ/ngày?
✣ Kích thước pallet đang sử dụng?
✣ Chiều cao của nhà xưởng cũng như các cửa di chuyển.
✣ Khoảng giá đầu tư là bao nhiêu?
6. Các hãng xe nâng điện được sử dụng rộng rãi trên thị trường
6.1 Xe nâng Heli
|
6.2 Xe nâng Mitsubishi
|
6.3 Xe nâng Komatsu
|
6.4 Xe nâng Toyota
|
6.5 Xe nâng Noblelift
|
6.6 Xe nâng điện Yale
|
6.7 Xe nâng Doosan
|
7. Địa chỉ mua xe nâng điện uy tín, chất lượng số 1 trên thị trường
✣ Công ty TNHH xe nâng Bình Minh được vinh dự là đại lý độc quyền hãng xe nâng Heli tại Việt Nam từ 2013. Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vựa xe nâng hàng cũng như cơ sở kho bãi trải khắp cả nước, đội ngũ nhân viên hùng hậu, có nhiều năm kinh nghiệm tư vấn và hỗ trợ về dòng xe nâng điện….Luôn luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
✣Tại đây quý khách hàng sẽ được rất nhiều lợi ích như sau:
- Mua xe nâng điện Heli với giá gốc nhà máy.
- Xem xe thoải mái tại kho xưởng ( đến khi nào ưng thì lấy ).
- Được nhân viên giàu kinh nghiệm tư vấn miễn phí 24/7.
- Chế độ bảo hành dài hạn. Bảo trì trọn đời sản phẩm.
- Miễn phí giao xe toàn quốc.
- Và còn rất nhiều ưu đãi hấp dẫn khác về xe nâng điện…
Công ty TNHH xe nâng Bình Minh là đại lý thương hiệu xe nâng hàng HELI tại Việt Nam.
✤ Trụ sở: Khu dịch vụ sân bay Gia Lâm, Tổ 1, Đường dẫn Cầu Vĩnh Tuy, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam.
✤ Chi nhánh HCM: Tòa nhà Gia Định, 566 QL13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
✤ Chi nhánh Đà Nẵng: Lô A4-12, Đường Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng.
✤ Chi nhánh Đồng Nai: Số 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai.
✤ Chi nhánh Bắc Ninh: Số 2 Đường TS12, KCN Tiên Sơn, H. Tiên Du, T. Bắc Ninh.
Liên hệ ngay số để được các chuyên gia về xe nâng tư vấn và báo giá chiếc xe nâng 3 tấn Heli phù hợp với nhu cầu công việc. Hỗ trợ 24/7.
Hotline: 0961144081 ( Mr Xuyên)
Email: nguyenxuyenheli@gmail.com
Tham khảo video 1 trong số những sản phẩm xe nâng điện của Heli: