Xe nâng dầu 3.5 tấn là sản phẩm xe nâng động cơ sử dụng nhiên liệu hóa thạch phổ biến nhất trong phân khúc tải trọng xe nâng dầu 1-10 tấn. Với công năng hoạt động được trong nhiều công việc, tải trọng nâng tương đối lớn, hoạt động manh mẽ, bền bỉ. Được rất nhiều doanh nghiệp từ trong nước đến nước ngoài tin dùng. Chiếc xe nâng 3.5 tấn này có thể đáp ứng được công việc ở rất nhiều ngành nghề như: vải sợi, dệt may, gỗ, nhựa, đá, vật liệu xây dựng.. Vậy mẫu xe nâng dầu 3.5 tấn này của Heli có điểm gì đặc biệt mà lại được ưa chuộng như vậy. Cùng tìm hiểu nhé!
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1. Tất tần tật về xe nâng dầu 3.5 tấn của Heli
1.1 Cấu tạo xe nâng dầu Heli 3.5 tấn
Xe nâng được cấu tạo từ hàng chục nghìn linh kiện nhỏ lắp ráp với nhau. Dưới đây là nhưng bộ phận chính của chiếc xe nâng dầu 3.5 tấn của Heli. Dưới đây là những chi tiết đặc biệt quan trọng, không thể thiếu trên xe nâng 3.5 tấn:
Bánh sau
|
|
Bánh trước
|
|
Xy lanh nghiêng ngả khung
|
|
Ghế ngồi
|
|
Tay chang thủy lực
|
|
Hệ thống đèn
|
|
Hệ thống phanh
|
|
Đối trọng
|
|
Càng nâng
|
Khung nâng
|
Chi tiết cấu tạo xe nâng
1.2 Xe nâng 3.5 tấn Heli dùng trong những ngành nghề nào?
- Ngành gỗ: Dùng phổ biến để nâng hạ các pallet gỗ, ván ép… Hoặc lắp thêm bộ công tác gật gù để nâng hạ các kiện gỗ tròn, lắp thêm bộ gắp gỗ nếu sử dụng để gắp gỗ không có 1 kích thước quy chuẩn, hoặc lắp bộ gật gù để xúc vụn gỗ.
- Ngành vật liệu xây dựng: Được quý khách hàng ưu ái sử dụng vì xe nâng 3.5 tấn Heli có tính cơ động cao, khả năng nâng hạ bền bỉ, chi phí đầu tư hợp lý.
- Ngành làm gạch: Với đặc thù công việc làm rất nặng trung bình khoảng 12 giờ 1 ngày. Những mẫu xe nâng dầu 3.5 tấn Heli lắp động cơ Nhật Bản sẽ được ưa chuộng hơn vì sự bền bỉ cùng với khả năng làm việc tuyệt vời.
- Ngành sắt thép: Đối với đặc thù của ngành này thường sẽ xây dựng những bộ cẩu trục trong nhà xưởng để nâng hạ hàng hóa, nhưng vai trò của những chiếc xe nâng là không thể thay thế. Với tính cơ động dễ dàng thao tác ở trong lẫn ngoài xưởng, những nơi cẩu trục khó thao tác. Vì vậy chiếc xe nâng dầu 3.5 tấn là sự bổ sung hoàn hảo cho những đơn vị làm sắt thép.
- Ngành vải, dệt may: Các ngành này đặc thù thường sẽ lắp bộ kẹp vuông để kẹp các kiện vải. Giúp tối ưu công việc và diện tích xếp hàng do không cần phải sử dụng pallet.
1.3 Ưu và nhược điểm của xe nâng máy dầu 3.5 tấn Heli
1.3.1 Ưu điểm
Xe nâng dầu 3.5 tấn Heli trang bị động cơ bền, dễ bảo dưỡng, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
- Động cơ Isuzu Nhật bản là trái tim của xe nâng có công suất 35,4 kW với động cơ C240 và 46 kW với động cơ 4JG2, ngoài ra còn có động cơ quanchai của Trung Quốc, vận hành êm ái hoạt động bền bỉ với thời gian. Đối với mỗi dòng xe nâng 3.5 tấn lắp các loại động cơ khác nhau, lắp trên các model khác nhau sẽ ảnh hưởng đến giá của xe nâng 3.5 tấn.
- Tiết kiệm nhiên liệu với 2,2 lít/h đối với động cơ Isuzu C240 và 3,0 lít/h đối với động cơ Isuzu 4JG2.
- Động cơ được thiết kế hoạt động ở môi trường khắc nghiệt, làm việc ở cường độ cao, có độ chính xác cao và chi phí bảo dưỡng thấp.
- Xe nâng dầu 3.5 tấn Trung Quốc Heli H3 Series đạt tiêu chuẩn khí thải Euro III.
Thiết kế xe nâng hàng được tối ưu giúp dễ dàng vận hành
- Hệ thống cabin treo giúp cabin được làm tách biệt hoàn toàn so với phần khung gầm và được kết nối bằng hệ thống đệm cao su, giảm tiếng ồn, chống xóc khi lái xe nâng dầu 3.5 tấn ở những địa hình có địa hình gồ ghề.
- Hệ thống số số tự động điều khiển bằng Điện giúp cho người lái dễ dàng và giảm thao tác khi làm việc.
- Hệ thống lái và vô lăng nhỏ được cải tiến giúp người lái xe nâng hạ hàng hóa giảm sự mệt mỏi.
Trang bị nhiều hệ thống giúp vận hành an toàn
- Xe nâng dầu 3.5 tấn được trang bị hệ thống báo động khi nâng hàng quá tải, rất an toàn và hữu ích trong khi vận hành.
- Góc nhìn phía trước rộng hơn, phía sau và hai bên ít điểm mù, giúp dễ dàng quan sát khi vận hành.
- Gương chiếu hậu thiết kế kiểu gương cầu, góc quan sát rộng.
- Hệ thống đèn chiếu sáng cường độ cao, hoạt động tốt ở môi trường thiếu sáng.
- Hệ thống nâng hạ sẽ giảm tốc độ khi hạ hàng xuống gần đất.
Hệ thống truyền động mạnh mẽ và được tối ưu thiết kế
- Được thiết kế giúp việc vận chuyển hàng hóa qua những địa hình xấu một cách dễ dàng.
- Hệ thống truyền động được chế tạo với chu trình khép kín, chính xác giảm tổn thất năng lượng.
Màn hình hiển thị trên xe nâng dầu 3.5 tấn sắc nét rõ ràng
- Màn hình LED hiển thị số giờ làm việc, báo mức nhiên liệu, nhiệt độ và đầy đủ các thông số khác…
1.3.2 Nhược điểm
- Tiếng ồn và khí thải: Đây là đặc thù của những dòng xe nâng động cơ đốt trong. Vì vậy chiếc xe nâng dầu 3.5 tấn này không phù hợp trong các kho xưởng kín hay những nơi yêu cầu cao về khí thải như ngành thực phẩm…
- Không gian hoạt động: Chiếc xe nâng này không phù hợp với điều kiện nhà xưởng nhỏ hẹp. Với yêu cầu phạm vi hoạt động phải gần 4m nên phù hợp làm việc ngoài trời cũng như xưởng rộng.
2. Các mẫu xe nâng 3.5 tấn chạy dầu diesel của Heli
2.1 Xe nâng dầu 3.5 tấn H3 series
2.1.1 Thông số xe nâng 3.5 tấn H3 series
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD35-WS1H | CPCD35-W4H | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 3500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2170 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2766 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 125 x 50 | |
Chiều rộng xe | mm | 1225 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2400 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 4700 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 28 x 9 – 15 – 14PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.50 – 10 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 21 / 14.5 | |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 23 / 22 | |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 19 / 19 | |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 400 / 420 | |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 350 / 400 | |
Động cơ | Isuzi C240 Nhật Bản | Isuzu 4JG2 | |
Công suất | kW / rpm | 35.4 / 2500 | 46 / 2450 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 139.9 / 1800 | 170 / 2450 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 86 x 102 | 95.4 x 107 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.369 | 3.059 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
2.1.2 Hình ảnh, video xe nâng 3.5 tấn H3 series
Chi tiết về xe nâng 3.5 tấn H3 series
2.2 Xe nâng dầu 3.5 tấn K2 series
2.2.1 Thông số xe nâng 3.5 tấn K2 series
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD35-Q22K2 | CPCD35-M1K2 | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 3500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2140 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2750 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 125 x 50 | |
Chiều rộng xe | mm | 1225 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2360 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 4600 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 28 x 9 – 15 – 14PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.50 – 10 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 19 / 16 | 21.5 / 14 |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 20 / 25 | 22 / 24 |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 19 / 19 | 18 / 19 |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 400 / 420 | |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 450 / 500 | |
Động cơ | Quanchai QC490 China | Mitsubishi S4S Nhật Bản | |
Công suất | kW / rpm | 39 / 2650 | 35.3 / 2250 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 160 / 1800 | 177 / 1700 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 90 x 105 | 94 x 120 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.67 | 3.331 |
Tiêu chuẩn khí thải | China 3 | Euro 3 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
2.2.2 Hình ảnh, video xe nâng 3.5 tấn K2 series
2.3 Xe nâng dầu 3.5 tấn H2000 series
2.3.1 Thông số xe nâng 3.5 tấn H2000 series
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD35-XC5H2 | CPCD35-Q2H2 | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 3500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2090 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2728 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 125 x 50 | |
Chiều rộng xe | mm | 1225 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2400 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 4700 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 28 x 9 – 15 – 14PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.50 – 10 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 19.6 / 14.3 | |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 16 / 21 | |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 19 / 19 | |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 360 / 380 | |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 350 / 400 | |
Động cơ | Xinchai C490 China | Quanchai QC490 China | |
Công suất | kW / rpm | 40 / 2650 | 39 / 2650 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 160 / 1800 | 160 / 1800 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 90 x 105 | 90 x 105 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.67 | |
Tiêu chuẩn khí thải | China 3 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
2.3.2 Hình ảnh, video xe nâng 3.5 tấn H2000 series
Chi tiết xe nâng 3.5 tấn H2000 series
3. Các loại động cơ được sử dụng phổ biến trên xe nâng dầu diesel 3.5 tấn Heli
3.1 Động cơ isuzu 4JG2 Nhật Bản
- Động cơ isuzu 4JG2 trên xe nâng dầu 3.5 tấn Heli được nhập nguyên chiếc từ nhà máy isuzu tại Nhật Bản.
- Động cơ có công suất 46 kW, gồm 4 xy lanh xếp thẳng hàng.
- Động cơ isuzu 4JG2 hoạt động ổn định, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu với chỉ hơn 3 lít cho 1 giờ hoạt động.
3.2 Động cơ isuzu C240 Nhật Bản
- Mẫu động cơ này cũng được nhập nguyên chiếc từ nhà máy isuzu tại Nhật Bản.
- Cũng gồm 4 xy lanh xếp thẳng hàng, tuy nhiên công suất chỉ có 35.4 kW nên hoạt động sẽ yếu hơn so với dòng động cơ isuzu 4JG2. Mẫu xe nâng dầu 3.5 tấn lắp động cơ isuzu C240 phù hợp với công việc nâng hạ cơ bản, không lắp thêm các bộ công tác hoặc leo cầu công.
3.3 Động cơ Mitsubishi S4S Nhật Bản
- Mẫu động cơ Mitsubishi này có công năng tương tự như mẫu động cơ isuzu C240 đều gồm 4 xy lanh xếp thẳng hàng, phun dầu trực tiếp, công suất 35.3 kW.
- Tuy nhiên mẫu động cơ Mitsubishi S4S không được sử dụng phổ biến trên xe nâng dầu 3.5 tấn như những dòng động cơ isuzu vậy nên giá thành của xe nâng lắp động cơ Mitsubishi thường sẽ rẻ hơn những dòng xe nâng lắp động cơ isuzu.
3.4 Động cơ Quanchai QC490 Trung Quốc
- Đây là dòng động cơ giá rẻ của Trung Quốc.
- Với công suất 39 kW gồm 4 xy lanh, hoạt động tương đối êm ái.
- Mẫu động cơ này đang được lắp phổ biến trên dòng xe nâng dầu 3.5 tấn K2 series của Heli.
3.5 Động cơ Xinchai C490 Trung Quốc
- Đây là dòng động cơ thấp cấp nhất, tuy nhiên hoạt động vẫn rất bền bỉ, ổn định.
- Tiếng ồn có hơi lớn những cũng phù hợp với giá tiền và các công việc ở bên ngoài trời.
4. Giá xe nâng 3,5 tấn Heli máy dầu
4.1 Giá xe nâng 3.5 tấn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Model xe: Cùng là xe nâng dầu 3.5 tấn nhưng model xe H3 series cao cấp sẽ có giá đắt hơn những model xe K2 thấp cấp hơn.
- Động cơ: Được chia làm 2 loại động cơ Nhật Bản: isuzu, Mitsubishi và động cơ Trung Quốc: Xinchai, Quanchai. Dòng động cơ Nhật Bản có tiếng nổ nhỏ hơn, hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn tuy nhiên cũng kèm theo đó là giá thành cao hơn động cơ của Trung Quốc.
- Khung nâng: Trên xe nâng dầu 3.5 tấn khung nâng được chia thành 3 loại: khung nâng 2 ty 2 lao, 3 ty 2 lao. 3 ty 3 lao với chiều cao nâng từ 2-6m. Giá khung sẽ tăng lên từ trái qua phải theo danh sách 3 loại khung nâng trên. Và tất nhiên khung càng nâng cao thì càng đắt.
- Càng nâng: Càng nâng sẽ thay đổi tùy thuộc vào kích thước hàng. Càng tiêu chuẩn có chiều dài 1070 mm. Muốn lựa chọn càng dài hơn thì cộng thêm tiền. Ngoài ra có thể lựa chọn bao càng để tối ưu chi phí hơn.
- Lốp xe: Lốp xe có 2 loại lốp đặc và lốp hơi. Lốp đặc sẽ bền hơn, hoạt động tốt trong điều kiện bằng phẳng, có nhiều đinh hoặc vật nhọn mà không lo bị lủng lốp. Tuy nhiên lốp đặc di chuyển trong địa hình mấp mô sẽ khá là xóc và giá của lốp đặc cũng cao hơn lốp hơi khoảng 10 triệu.
- Các option khác: xe nâng dầu 3.5 tấn Heli có hàng ngàn option khác để phù hợp với từng điều kiện làm việc như: lắp bộ công tác dịch giá, dịch càng, gật gù… hoặc là những option cabin điều hòa, lọc ướt,… Mỗi bộ công tác này có giá khác nhau, việc lựa chọn nhiều option sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới giá xe nâng 3.5 tấn.
4.2 Giá xe nâng dầu 3.5 tấn Heli các loại
Như phía trên cũng đã chia sẻ, giá xe nâng 3.5 tấn phụ thuộc rất nhiều vào cáu hình xe và các lựa chọn option. Dưới đây là mức giá tham khảo cho mẫu xe nâng dầu 3.5 tấn của Heli với cấu hình cơ bản: Khung nâng 3m, lốp hơi, càng 1070, chưa lắp thêm bộ công tác gì:
- Giá xe nâng dầu 3.5 tấn H3 series lắp động cơ isuzu 4JG2 công suất 46 kW của Nhật Bản: ~ 362.000.000
- Giá xe nâng dầu 3.5 tấn K2 series lắp động cơ Mitsubishi Nhật Bản: ~ 316.000.000
- Giá xe nâng dầu 3.5 tấn K2 series lắp động cơ Quanchai Trung Quốc: ~ 269.000.000
- Giá xe nâng dầu 3.5 tấn H2000 series lắp động cơ Quanchai Trung Quốc: ~ 259.000.000
Chi tiết giá bán xe nâng Heli các loại
5. Những thắc mắc của khách hàng khi mua xe nâng dầu 3.5 tấn
5.1 Xe hoạt động được bao nhiêu giờ?
- Xe nâng dầu 3.5 tấn sử dụng nhiên liệu dầu diesel nên có thể hoạt động liên tục đến khi hết dầu.
- Khi hết dầu chỉ cần nạp đầy nhiên liệu vào là xe có thể hoạt động tiếp tục được.
5.2 Có hỗ trợ trả góp không?
- Hiện tại công ty xe nâng Bình Minh có các chương trình hỗ trợ trả góp qua ngân hàng hoặc các bên đơn vị hỗ trợ tài chính thứ 3 để khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn để có thể mang xe về phục vụ sản xuất một cách sớm nhất.
- Có thể được hỗ trợ 60-70% giá trị chiếc xe tùy thuộc vào từng đối tượng khách hàng, và tùy thuộc vào tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.
- Lãi suất sẽ phụ thuộc vào từng ngân hàng hoặc từng đơn vị thứ 3.
- Bên Mình Minh không trực tiếp cho trả góp mà sẽ cung cấp đầy đủ giấy tờ và hỗ trợ khách hàng để dễ dàng trả góp qua đơn vị cho vay thứ 3.
Trả góp xe nâng dầu 3.5 tấn cần những giấy tờ cơ bản gì?
🌟 Đối với khách hàng tư nhân ( cá nhân )
- Chứng minh thư nhân dân ( Nếu đã kết hôn thì cần của cả vợ , chồng ).
- Số hộ khẩu ( bản sao y có công chứng ).
- Giấy đăng ký kết hôn ( Nếu đã kết hôn).
- Bản sao kê chứng minh thu nhập ( Bảng lương, sao kê chi tiết kinh doanh, buôn bán..)
- Tài sản đảm bảo ( yêu cầu bắt buộc): Nhà đất, xe cộ, tài sản cố định…
🌟 Đối với khách hàng doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Căn cước công dân của người đại diện pháp luật doanh nghiệp.
- Điều lệ công ty ( đóng dấu giáp lai).
- Bản sao kê tài khoản giao dịch tài chính.
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng VAT có chữ ký điện tử.
- Bản báo cáo tài chính chi tiết.
- Hợp đồng kinh tế mua xe nâng.
- Phiếu thu tiền đặt cọc.
Phía trên là những giấy tờ cơ bản để mua trả góp chiếc xe nâng dầu 3.5 tấn cần có, ngoài ra có thể thêm hoặc thay đổi 1 chút tùy vào từng trường hợp cụ thể.
5.3 Mua xe nâng dầu 3.5 tấn ở đâu uy tín, chất lượng?
✣ Công ty TNHH xe nâng Bình Minh được vinh dự là đại lý độc quyền hãng xe nâng Heli tại Việt Nam từ 2013. Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vựa xe nâng hàng cũng như cơ sở kho bãi trải khắp cả nước, đội ngũ nhân viên hùng hậu, có nhiều năm kinh nghiệm….Luôn luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
✣Tại đây quý khách hàng sẽ được rất nhiều lợi ích như sau:
- Mua xe nâng dầu 3.5 tấn của Heli với giá gốc nhà máy
- Xem xe thoải mái tại kho xưởng ( đến khi nào ưng thì lấy )
- Được nhân viên giàu kinh nghiệm tư vấn miễn phí 24/7.
- Chế độ bảo hành dài hạn. Bảo trì trọn đời sản phẩm.
- Miễn phí giao xe toàn quốc.
- Và còn rất nhiều ưu đãi hấp dẫn khác…
Công ty TNHH xe nâng Bình Minh là đại lý thương hiệu xe nâng hàng HELI tại Việt Nam.
✤ Trụ sở: Khu dịch vụ sân bay Gia Lâm, Tổ 1, Đường dẫn Cầu Vĩnh Tuy, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam.
✤ Chi nhánh HCM: Tòa nhà Gia Định, 566 QL13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
✤ Chi nhánh Đà Nẵng: Lô A4-12, Đường Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng.
✤ Chi nhánh Đồng Nai: Số 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai.
✤ Chi nhánh Bắc Ninh: Số 2 Đường TS12, KCN Tiên Sơn, H. Tiên Du, T. Bắc Ninh.
Liên hệ ngay số để được tư vấn và báo giá chiếc xe nâng 3.5 tấn phù hợp với nhu cầu công việc. Hỗ trợ 24/7.
Hotline: 0961144081 ( Mr Xuyên)
Email: nguyenxuyenheli@gmail.com