Xe nâng dầu 2 tấn là dòng xe nâng chuyên dụng tải trọng nhỏ nằm trong phân khúc xe nâng dầu 1-10 tấn. Được thiết kế nhỏ gọn, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau từ nhà xưởng nhỏ gọn đến ngoài trời. Với thiết kế nhỏ gọn và hoạt động liên tục với mức tiêu hao nhiên liệu thấp, mẫu xe nâng dầu 2 tấn này của Heli được doanh nghiệp trong và ngoài nước tin dùng.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1. Tổng quan về xe nâng dầu 2 tấn
1.1 Điều kiện làm việc của xe nâng dầu 2 tấn
Mẫu xe nâng này phù hợp trong tất cả các điều kiện làm việc trừ những công việc yêu cầu khắt khe về tiến ồn và khí thải…
- Điều kiện nhà xưởng nhỏ hẹp, cần những mẫu xe nâng cơ động làm việc linh hoạt mà lại chiếm diện tích rất ít.
- Những công việc sản xuất, vận chuyển hàng hóa với cường độ cao, làm việc liên tục nhiều ca một ngày. Vì mẫu này chỉ cần đổ dầu là có thể hoạt động chứ không mất thời gian chờ sạc như xe nâng điện.
- Các ngành thực phẩm, nông sản: Thường những công việc này sẽ được sử dụng xe nâng điện nhiều hơn, nhưng với những nông sản không khắt khe về khói bụi và tiếng ồn thì chiếc xe nâng dầu 2 tấn này sẽ dễ dàng đáp ứng được công việc mà lại tối ưu chi phí.
- Phục vụ ngành gỗ: đáp ứng được từ những xưởng gỗ tư nhân đến những nhà máy sản xuất gỗ thành phẩm.
- Phục vụ cho công tác lắp đặt máy móc, thiết bị cho xưởng sản xuất hoặc các nhà máy.
- Ngoài ra chiếc xe nâng dầu 2 tấn này phù hợp đáp ứng cho công việc của tất cả các ngành công nghiệp, nông nghiệp, bến cảng, vận tải, và các ngành sản xuất khác…
1.2 Cấu tạo của xe nâng dầu 2 tấn
Xe nâng được lắp ráp từ hàng chục ngàn chi tiết nhỏ khác nhau, với quy trình công nghệ tiên tiến. Dưới đây là các chi tiết chính, quan trọng trên xe nâng dầu 2 tấn.
1. Bánh sau | 2. Bánh trước | 3. xy lanh nghiêng | 4. Ghế ngồi |
5. Mái che | 6. Tay chang thủy lực | 7. Đèn chiếu sáng | 8. Đèn xi nhan |
9. Vô lăng | 10. Phanh tay | 11. Nắp cabo | 12. Nắp bình dầu |
13. Cầu sau | 14. Đối trọng | 15. Khung cabin | 16. Mái che |
17. Càng nâng | 18. Giá nâng | 19. Khung nâng | 20. Xy lanh nâng |
1.3 Những tính năng ưu việt trên xe nâng dầu 2 tấn Heli
- Độ rung và tiếng ồn thấp: Hệ thống cabin treo giúp giảm hết những rung động trong quá trình di chuyển, vận hành lên người lái. Ngoài ra hệ thống treo trên xe cũng giảm 1 phần rung động của lên xe. Hệ thống nắp capo trên xe nâng dầu 2 tấn được thiết kế kín, được lót 1 lớp cao su tạo sự kín khít giữa khoang máy và bên ngoài, hạn chế tiếng ồn trong quá trình nổ máy.
- Không gian làm việc tăng lên: Hệ thống xy lanh nghiêng được giấu kín phía dưới khoang cabin nâng cao diện tích để chân, tạo sự thoải mái cho người lái.
- Tầm nhìn rộng rãi: Khung nâng được thiết kế rộng hơn, cùng việc tối ưu các thiết kế xung quanh khoang cabin giúp người lái dễ dàng quan sát khi vận hành.
- Hiệu quả làm việc được nâng cao: Bán kính quay vòng nhỏ, tốc độ di chuyển, tốc độ nâng hạ, khả năng leo dốc… đều được cải thiện giúp nâng cao hiệu suất công việc, giúp hoàn thiện công việc nhanh hơn.
- Góc mở nắp cabo lớn: Khả năng nắp capo trên xe nâng dầu 2 tấn lên tới hơn 80 độ, giúp dễ dàng trong việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa chiếc xe nâng trong quá tình hoạt động.
2. Top 6 lý do nên lựa chọn xe nâng dầu 2 tấn Heli
- Heli là thương hiệu sản xuất xe nâng lâu đời từ 1958, với hơn 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xe nâng. Luôn đưa đến những sản phẩm xe nâng tốt nhất đến tay người tiêu dùng. Chính vì vậy xe nâng Heli đã vươn lên TOP 1 xe nâng mới tại Trung Quốc, Việt Nam và TOP 6 trên toàn thế giới.
- Chất lượng của xe nâng dầu 2 tấn Heli thuộc top đầu trong các sản phẩm của Heli có thể cạnh tranh trực tiếp đến các hãng xe nâng nổi tiếng như TCM, KOMATSU về chất lượng nhưng với một mức giá ưu đãi hơn rất nhiều. Chính vì chất lượng xe tốt đi kèm với giá thành hợp lý nên xe nâng dầu 2 tấn của Heli rất được ưa chuộng tại thị trường.
- Phục vụ khách hàng theo tiêu chuẩn 5s: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng để phục vụ quý khách hàng. Đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chính hãng từ quá trình mua bán, đặt hàng, giao hàng, bảo hành…
- Công ty xe nâng Bình Minh- Đại lý xe nâng Heli tại Việt Nam có đội ngũ kỹ thuật hùng hậu lên tới vài chục kỹ thuật luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và các dịch vụ sau bán hàng thuộc TOP 1 Việt Nam.
- Xe nâng dầu 2 tấn Heli được nhập khẩu chính ngạch về Việt Nam với đầy đủ giấy tờ xe như: Giấy đăng kiểm, giấy chứng nhận xuất xứ, giấy chứng nhận chất lượng, tờ khai hải quan.
- Hỗ trợ trả góp qua ngân hàng hoặc các đơn vị cho vay vốn thứ 3. Công ty chúng tôi sẽ hỗ trợ cung cấp đầy đủ giấy tờ cần thiết để quý vị hoàn thiện hồ sơ vay vốn giữa các đơn vị vay vốn. Để quý khách có thể dễ dàng đầu tư được chiếc xe nâng để phục vụ sản xuất sớm nhất.
3. Các mẫu xe nâng dầu 2 tấn Heli được ưa chuộng trên thị trường
Hiện nay xe nâng Heli đưa ra rất nhiều các dòng sản phẩm xe nâng dầu 2 tấn. Tuy nhiên 3 mẫu xe dưới đây được khách hàng đánh giá cao nhất và được ưa chuộng sử dụng nhiều nhất trên thị trường.
3.1 Xe nâng dầu 2 tấn H3 sereis Heli
3.1.1 Thông số kỹ thuật
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD20-WS1H | CPCD20-M3H | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 2000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2150 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2580 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 122 x 40 | |
Chiều rộng xe | mm | 1150 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2200 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 3370 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 7.00 – 12 – 12PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.00 – 9 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 16 / 12.8 | |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 39 / 28 | |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 17 / 19 | |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 560 / 600 | |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 450 / 500 | |
Động cơ | Isuzi C240 Nhật Bản | Mitsubishi S4S Nhật Bản | |
Công suất | kW / rpm | 35.4 / 2500 | 35.3 / 2250 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 139.9 / 1800 | 177 / 1700 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 86 x 102 | 94 x 120 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.369 | 3.331 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
3.1.2 Hình ảnh, video
Xem thêm chi tiết về xe nâng dầu H3 series Heli
3.2 Xe nâng dầu 2 tấn K2 series Heli
3.2.1 Thông số kỹ thuật
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD20-Q22K2 | CPCD20-M1K2 | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 2000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2120 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2540 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 122 x 40 | |
Chiều rộng xe | mm | 1160 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2235 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 3300 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 7.00 – 12 – 12PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.00 – 9 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 17 / 12 | 16.5 / 14 |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 27 / 37 | 27/32 |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 18 / 18 | 18 / 19 |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 500 / 550 | 455 / 480 |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 450 / 500 | 450 / 500 |
Động cơ | Quanchai QC490 China | Mitsubishi S4S Nhật Bản | |
Công suất | kW / rpm | 39 / 2650 | 35.3 / 2250 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 160 / 1800 | 177 / 1700 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 90 x 105 | 94 x 120 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.67 | 3.331 |
Tiêu chuẩn khí thải | China 3 | Euro 3 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
3.2.2 Hình ảnh, video
Xem thêm chi tiết về xe nâng dầu K2 series Heli
3.3 Xe nâng dầu 2 tấn H2000 series Heli
3.3.1 Thông số kỹ thuật
Đơn vị | Thông số | ||
Hãng sản xuất | HELI | ||
Model xe | CPCD20-XC5H2 | CPCD20-Q2H2 | |
Tải trọng nâng tối đa | kg | 2000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | ||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 6000 | |
Chiều cao của xe không tính khung | mm | 2070 | |
Chiều dài xe không tính càng nâng | mm | 2512 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 920 – 2120 | |
Kích thước càng nâng | mm | 122 x 40 | |
Chiều rộng xe | mm | 1150 | |
Bán kính quay vòng | mm | 2200 | |
Khả năng nghiêng khung ( trước/sau) | % | 6 / 12 | |
Tổng trọng lượng xe | kg | 3380 | |
Loại bánh di chuyển | Bánh đặc, bánh hơi | ||
Kích thước bánh trước | 7.00 – 12 – 12PR | ||
Kích thước bánh sau | 6.00 – 9 – 10PR | ||
Khả năng kéo tải ( có tải / không tải) | kN | 19 / 12.5 | |
Khả năng leo dốc ( có tải / không tải) | % | 24 / 22 | |
Tốc độ di chuyển ( có tải / không tải) | km / h | 17 / 19 | |
Tốc độ nâng ( có tải / không tải) | mm / s | 570 / 600 | |
Tốc độ hạ ( có tải / không tải) | mm / s | 450 / 550 | |
Động cơ | Xinchai C490 China | Quanchai QC490 China | |
Công suất | kW / rpm | 40 / 2650 | 39 / 2650 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 160 / 1800 | 160 / 1800 |
Số lượng xy lanh | chiếc | 4 | |
Kích thước xy lanh | 90 x 105 | 90 x 105 | |
Dung tích xy lanh | L | 2.67 | 2.67 |
Tiêu chuẩn khí thải | China 3 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
3.3.2 Hình ảnh, video
Xem thêm chi tiết về xe nâng dầu H2000 series của Heli
4. Lựa chọn xe nâng dầu 2 tấn cần lưu ý những gì?
4.1 Tải trọng nâng và kích thước hàng hóa
- Hai thông số này thường đi kèm với nhau trong quá trình tham khảo xe nâng dầu 2 tấn để xem chiếc xe này có đủ tải để đáp ứng được nhu cầu công việc hay không? hay cần chuyển lên các dòng xe nâng có tải trọng lớn hơn.
- Về phần tải trọng nâng thì rất đơn giản, nếu hàng nặng dưới 2 tấn thì xe nâng dầu 2 tấn sẽ có thể nâng hạ đơn giản vì xe nâng Heli có hệ số an toàn rất cao, có khả năng nâng vượt tải 30%.
- Tuy nhiên tải trọng nâng phải đi kèm với kích thước hàng để xác định được chính xác nhất. Xe nâng dầu 2 tấn sẽ nâng đủ tải 2 tấn đối với hàng hóa có tâm tải trọng 500 mm tức hàng dài không quá 1m. Nếu hàng cồng kềnh hơn 1m thì để nâng được 2 tấn hàng hóa thì cần những mẫu xe nâng tải trọng lớn hơn.
- Ngoài ra biết được kích thước hàng hóa để có thể lựa chọn được càng nâng với chiều dài phù hợp để nâng hàng.
4.2 Chiều cao nâng và loại khung nâng
- Biết được chiều cao nâng để có thể lựa chọn chiếc khung nâng với chiều cao phù hợp. Khi lựa chọn chiều cao nâng thì nên lấy khung nâng cao hơn 10-20 cm so với chiều cao nâng cao nhất. Thường lấy dư ra 1 chút vì khi nâng pallet phần chân của pallet sẽ nằm dưới càng, nếu lấy bằng khít quá có khả năng sẽ không xếp hàng vào được.
- Loại khung nâng này để phù hợp với từng điều kiện làm việc đặc biệt. Nếu cần làm việc trong container thì cần những loại khung nâng có xy lanh ( ty nâng ở giữa) để giảm chiều cao cơ sở của khung.
- Ngoài ra khi xác định chiều cao nâng cũng ảnh hưởng đến việc xem xe nâng dầu 2 tấn có giữ được tải tại độ cao lớn nhất đó không. Vì khi càng nâng cao thì tải trọng xe nâng được càng giảm.
4.3 Loại lốp di chuyển
Mỗi loại lốp di chuyển sẽ phù hợp với từng điều kiện riêng biệt, vì vậy cần lựa chọn loại lốp phù hợp để vừa đáp ứng được nhu cầu công việc với mức chi phí tối ưu nhất.
- Lốp hơi: Giá thành thấp hơn lốp đặc, độ bền sẽ không bằng lốp đặc tuy nhiên lốp hơi sẽ hoạt động êm ái trên những đoạn đường mấp mô. Tuy nhiên địa hình hoạt động cần đảm bảo không có đinh, mảnh sắt hoặc những vật dụng sắc nhọn để tránh làm thủng ( lủng ) lốp.
- Lốp đặc: Giá thành đầu tư sẽ cao hơn, hoạt động trong các điều kiện mấp mô sẽ xóc hơn, gây khó chịu cho tài xế. Nhung nếu hoạt động trong nền bê tông bằng phẳng thì mẫu này sẽ hoạt động ổn định, bền bỉ và không sợ đinh hay các vật sắc nhọn. Phù hợp cho các doanh nghiệp sản xuất kim loại, gỗ, vật liệu xây dựng…
4.4 Các bộ công tác khác
Những bộ công tác này được thiết kế ra để tối ưu thời gian làm việc hoặc để phục vụ công việc chuyên dụng mà xe nâng lắp càng thông thường không thể đáp ứng được. Với hàng ngàn bộ công tác chúng ta có thể dễ dàng đáp ứng được tất cả các công việc cụ thể trong quá trình sản xuất. Dưới đây cùng tham khác công dụng của 1 số bộ công tác thông dụng.
- Bộ công tác dịch giá hay có tên gọi khác là bộ sàng càng được thiết kế giúp dịch chuyển cả pallet hàng hóa sang trái, phải 20 cm. Giúp tối ưu thời gian xếp hàng trong container hoặc những nơi nhỏ hẹp.
- Bộ công tác dịch càng: giúp thay đổi khoảng cách của 2 càng xe nâng chỉ bằng tay thủy lực trên cabin lái. Phù hợp trong những đơn vị sản xuất có nhiều pallet hàng với những kích thước khác nhau, không theo quy chuẩn nào.
- Bộ công tác gật gù: Giúp đồ hàng hóa , vật liệu một cách dễ dành. Bộ gật gù này thường đi kèm với bộ gầu xúc, hoặc bộ gắp gỗ. Được ưa dùng trong các ngành gỗ, vật liệu xây dựng.
Ngoài ra còn có rất nhiều bộ công tác khác nữa để phù hợp với từng công việc khác nhau. Tham khảo chi tiết đầy đủ các bộ công tác tại đây
5. Những thắc mắc khi mua xe nâng dầu 2 tấn của Heli
Dưới đây là tổng hợp một số thắc mắc của những khách hàng trước khi mua xe nâng được chúng tôi tổng hợp lại trong vòng 1 tháng qua. Ngoài những câu hỏi này còn có rất nhiều khác nhưng bài viết này chúng tôi không thể trả lời hết các vấn đề về xe nâng dầu 2 tấn được. Quý khách có những băn khoăn, thắc mắc hay góp ý gì vui lòng gửi những ý kiến đóng góp vào hộp thư hoặc liên hệ trực tiếp số hotline của chúng tôi. Để chúng tôi có thể giải đáp thắc mắc về sản phẩm xe nâng dầu 2 tấn này cho khách hàng.
Tham khảo thêm xe nâng dầu 2.5 tấn Heli
Tham khảo thêm xe nâng dầu 3 tấn Heli
Tham khảo thêm xe nâng dầu 3.5 tấn Heli
5.1 Giá bán của các mẫu xe nâng dầu 2 tấn của Heli là bao nhiêu?
Giá bán của xe nâng dầu 2 tấn Heli sẽ phụ thuộc vào cấu hình cụ thể của xe như chiều cao nâng, loại khung nâng, lắp thêm những bộ công tác nào… Dưới đây sẽ là giá tham khảo xe nâng dầu 2 tấn cấu hình tiêu chuẩn khung nâng 3 mét 2 tầng nâng 2 xy lanh, lốp hơi, càng dài 1070 mm:
- Đối với dòng xe nâng dầu 2 tấn H2000 series lắp động cơ Xinchai của Trung Quốc giá sẽ giao động từ 220tr.
- Đối với dòng xe nâng K2 series lắp động cơ Quanchai của Trung Quốc giá chỉ từ 225tr.
- Đối với dòng xe nâng dầu 2 tấn K2 series lắp động cơ Mitsubishi S4S Nhật Bản giá chỉ từ 290tr.
- Đối với dòng xe nâng H3 series lắp động cơ isuzu C240 giá chỉ từ 320tr.
5.2 Xe dùng tốn dầu không? Tiêu hao nhiên liệu bao nhiêu?
- Xe nâng dầu 2 tấn Heli được lắp những dòng động cơ với những công nghệ tiên tiến nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả hàng đầu trên thị trường. Nên mẫu xe nâng này vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
- Mức tiêu hao nhiên liệu chỉ hơn tới 2 lít / 1 giờ hoạt động. Thông số chính xác sẽ phụ thuộc vào điều kiện làm việc cụ thể, địa hình làm việc cũng như trình độ lái của tài xế.
5.3 Địa chỉ bán xe nâng dầu 2 tấn Heli uy tín, chất lượng
✣ Công ty TNHH xe nâng Bình Minh được vinh dự là đại lý độc quyền hãng xe nâng Heli tại Việt Nam từ 2013. Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vựa xe nâng hàng cũng như cơ sở kho bãi trải khắp cả nước, đội ngũ nhân viên hùng hậu, có nhiều năm kinh nghiệm….Luôn luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
✣Tại đây quý khách hàng sẽ được rất nhiều lợi ích như sau:
- Mua xe nâng dầu 2 tấn của Heli với giá gốc nhà máy
- Xem xe thoải mái tại kho xưởng ( đến khi nào ưng thì lấy )
- Được nhân viên giàu kinh nghiệm tư vấn miễn phí 24/7.
- Chế độ bảo hành dài hạn. Bảo trì trọn đời sản phẩm.
- Miễn phí giao xe toàn quốc.
- Và còn rất nhiều ưu đãi hấp dẫn khác…
Công ty TNHH xe nâng Bình Minh là đại lý thương hiệu xe nâng hàng HELI tại Việt Nam.
✤ Trụ sở: Khu dịch vụ sân bay Gia Lâm, Tổ 1, Đường dẫn Cầu Vĩnh Tuy, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam.
✤ Chi nhánh HCM: 09-D1 Senturia Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh.
✤ Chi nhánh Đà Nẵng: Lô A4-12, Đường Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng.
✤ Chi nhánh Đồng Nai: Số 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai.
✤ Chi nhánh Bắc Ninh: Số 2 Đường TS12, KCN Tiên Sơn, H. Tiên Du, T. Bắc Ninh.
Liên hệ ngay số để được tư vấn và báo giá chiếc xe phù hợp với nhu cầu công việc. Hỗ trợ 24/7.
Hotline: 0961144081 ( Mr Xuyên)
Email: nguyenxuyenheli@gmail.com