Xe nâng tay điện đối trọng là dòng sản phẩm xe nâng điện đứng lái của Heli có thể nâng hạ được cả pallet 1 mặt ( chân hở) và pallet 2 mặt. Xe sử dụng mô-tơ điện AC- thiết kế nhỏ gọn, công suất cao, tiết kiệm điện, hoạt động bền bỉ, không cần bảo trì. So với dòng xe nâng điện đứng lái chân rộng thì mẫu xe này sẽ sắp xếp hàng hóa được sát hơn, tiết kiệm nhiều diện tích hơn. Xe nân đối trọng hiện nay được thiết kế rất nhiều mẫu mã, nhiều tải trọng để phục vụ cho từng nhu cầu khác nhau của khách hàng.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1. Ưu và nhược điểm của mẫu xe nâng tay điện đối trọng
1.1 Ưu điểm
✱ Có thể nâng hạ và di chuyển ca pallet 1 mặt và 2 mặt, phù hợp với nhiều laoij pallet khác nhau.
✱ Trang bị hế thống mô-tơ điện xoay chiều AC công suất cao, không chổi than, không cần bảo dưỡng.
✱ Hệ thống trợ lực lái điện tử EPS, hoạt động nhè nhàng, tiếng ồn thấp.
✱ Xe nâng tay điện đối trọng Heli trang bị hệ thống phanh điện từ, hoạt động êm ái, chính xác, có khả năng tái sih năng lượng trong quá trình hoạt động.
✱ Các cảm biến giúp xe tự động ngắt điện khi đạt được chiều cao nâng giới hạn.
✱ Tự động giảm tốc độ nâng hạ khi xe gần đạt được chiều cao giới hạn, tránh gây đổ vỡ hàng hóa.
✱ Khả năng tự giảm tốc khi vào cua giúp xe Heli hoạt động ổn định, tránh gây đổ xe và hàng hóa.
✱ Van van điện từ 2 chiều giúp xe có 2 tốc độ nâng và 1 tốc độ hạ.
✱ Hệ thống tay điều khiển đa chức năng trang bị đầy đủ các nút bấm hợp lý, thuận tiện cho người lái.
✱ Trang bị nút bấm khẩn cấp giúp đảo chiều chuyển động cua mô-tơ tránh xe va chạm với người lái trong khu vực chặt hẹp.
✱ Hệ thống bàn đứng phía sau có thể dễ dàng gập lên gập xuống. Có thể đứng lên khi cần di chuyển hàng hóa trong quãng đường dài.
✱ Phụ tùng Heli chính hãng, đầy đủ. Phục vụ 24/7.
1.2 Nhược điểm
✱ Việc có đối trọng ở giữa khiến xe dài hơn đẫn đến tăng không gian hoạt động của xe hơn so với nhũng dòng chỉ nâng đươc pallet 1 mặt.
✱ Xe nâng tay điện đối trọng sử dụng bánh PU cũng khiến xe chỉ phù hợp làm việc ở nhũng điều kiện bằng phẳng. Không có tính cơ động như các xe ngồi lái.
1.3 Video giới thiệu chi tiết mẫu xe nâng tay điện đối trọng
2. Thông số kỹ thuật cơ bản của xe nâng tay điện đối trọng Heli
Thông số | Đơn vị | |||||
Model | CPD06-970 | CPD12-970 | CPD12-910 | CPD16-970 | CPD16-D970 | |
Nhiên liệu | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | |
Sức nâng | kg | 600 | 1200 | 1200 | 1600 | 1600 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Kiểu vận hành | Đứng lái/ Dắt lái | Đứng lái/ Dắt lái | Đứng lái/ Dắt lái | Đứng lái/ Dắt lái | Đứng lái/ Dắt lái | |
Chiều cao nâng hàng | mm | 1400- 3300 | 1400- 3600 | 1400- 3300 | 1400- 4500 | 1400- 4000 |
Loại bánh di chuyển | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | Bánh PU | |
Số lượng bánh xe | chiếc | 1/0/2 | 1/0/2 | 1/0/2 | 1/0/2 | 1/0/2 |
Kích thước càng | mm | 1070 x 100 x 40 | 1070 x 100 x 40 | 1070 x 100 x 40 | 1070 x 100 x 40 | 1070 x 100 x 40 |
Chiều dài xe | mm | 2240/2660 | 2502/3012 | 2502/3012 | 2942-3362 | 2942-3362 |
Chiều rộng xe | mm | 1015 | 1015 | 1015 | 1015 | 1015 |
Phạm vi quay vòng với pallet 1000×1200 | mm | 2379/2844 | 2715/3195 | 2715/3195 | 3160/3538 | 3160/3538 |
Tốc độ di chuyển có tải / không tải | Km/h | 5/5.5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 | 5/5 |
Tốc độ nâng có tải/ không tải | mm/s | 130/230 | 130/180 | 130/180 | 130/180 | 130/180 |
Khả năng leo dốc có tải/ không tải | % | 5/7 | 5/7 | 5/7 | 5/7 | 5/7 |
Mô-tơ di chuyển/ nâng hạ/ trợ lái | kW | AC1.5/ DC3.0/ DC0.15 | AC1.5/ DC3.0/ DC0.15 | AC1.5/ DC3.0/ DC0.15 | AC1.5/ DC3.0/ DC0.15 | AC1.5/ DC3.0/ DC0.15 |
Ắc quy chì axit | V/Ah | 24/270 | 24/270 | 24/270 | 24/270 | 24/270 |
Ắc quy lithium | V/Ah | 24/200 | 24/200 | 24/200 | 24/200 | 24/200 |
Tổng trọng lượng xe | Kg | 1561-1407 | 1765-1623 | 1921-1679 | 1869- 1693 | 1947- 1947 |
3. Hình ảnh thực tế của xe nâng tay điện đối trọng
4. Một số tiêu chí lựa chọn xe nâng tay điện đối trọng
Để có thể báo giá cũng như lựa chọn 1 chiếc xe chính xác nhất, trước tiên quý khách cần chọn được cấu hình xe phù hợp nhất. Bạn cần làm rõ những thông số như sau:
✣ Tải trọng hàng hóa lớn nhất ?
✣ Chiều cao nâng lớn nhất ?
✣ Kích thước dài x rộng x cao của hàng hóa?
✣ Kích thước lối đi của nhà xưởng ?
✣ Điều kiện làm việc như thế nào ?
✣ Thời gian làm viêc thực tế khoảng bao nhiêu giờ/ngày?
✣ Kích thước pallet đang sử dụng?
✣ Chiều cao của nhà xưởng cũng như các cửa di chuyển.
5. Mua xe nâng tay điện đối trọng ở đâu uy tín, chất lượng
✣ Công ty TNHH xe nâng Bình Minh được vinh dự là đại lý độc quyền hãng xe nâng Heli tại Việt Nam từ 2013. Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vựa xe nâng hàng cũng như cơ sở kho bãi trải khắp cả nước, đội ngũ nhân viên hùng hậu, có nhiều năm kinh nghiệm….Luôn luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
✣Tại đây quý khách hàng sẽ được rất nhiều lợi ích như sau:
- Mua xe nâng tay điện đối trọng Heli với giá gốc nhà máy
- Xem xe thoải mái tại kho xưởng ( đến khi nào ưng thì lấy )
- Được nhân viên giàu kinh nghiệm tư vấn miễn phí 24/7.
- Chế độ bảo hành dài hạn. Bảo trì trọn đời sản phẩm.
- Miễn phí giao xe toàn quốc.
- Và còn rất nhiều ưu đãi hấp dẫn khác…
Liên hệ ngay số Hotline: 0961144081 ( Mr Xuyên) để được tư vấn và báo giá chiếc xe phù hợp với nhu cầu công việc. Hỗ trợ 24/7.
Tham khảo thêm 1 số mẫu xe nâng tay điện dùng cho cả pallet 1 mặt và 2 mặt khác của Heli: